MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9
- Thứ ba - 28/11/2017 19:48
- In ra
- Đóng cửa sổ này
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức chương 1:
- Hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Tỉ số lượng giác trong góc nhọn
- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức trong chương để giải bài tập
- Thành thạo các định lí vào giải bài toán thực tế
3. Thái độ:
Thái độ nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác
4. Năng lực hướng tới:- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo
- Chuyển từ bài toán thực tế về bài toán hình học
II. Hình thức kiểm tra: 100% tự luận
III. Ma trận nhận thức:
IV. Ma trận đề kiểm tra
V. ĐỀ MINH HỌA:
Câu 1:(4 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm
a. Viết các hệ thức về cạnh và đường cao của ABC.
b. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH
c. Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
d. Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Câu 2:(1 điểm) Tính giá trị biểu thức( không sử dụng máy tính và bảng số):
Câu 3: (2,5 đ) Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,6 m, các tia sáng của mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 520. Tính chiều cao của cột cờ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Câu 4: (2,0đ) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và . Giải tam giác vuông ABC
Câu 5:(0,5 điểm ) Cho tam giác ABC với đường phân giác trong của góc BAC là AD. Biết AB = 6, AC = 9 và , tính độ dài AD
.Đáp án
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức chương 1:
- Hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Tỉ số lượng giác trong góc nhọn
- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức trong chương để giải bài tập
- Thành thạo các định lí vào giải bài toán thực tế
3. Thái độ:
Thái độ nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác
4. Năng lực hướng tới:- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo
- Chuyển từ bài toán thực tế về bài toán hình học
II. Hình thức kiểm tra: 100% tự luận
III. Ma trận nhận thức:
Chủ đề | Số tiết | Mức độ nhận thức | Trọng số | Số câu | Điểm số | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||
Chủ đề 1 | T1 | A1 | B1 | C1 | D1 | A2 | B2 | C2 | D2 | A3 | B3 | C3 | D3 | A4 | B4 |
Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | 5 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0,5 | 7,8 | 7,8 | 12,5 | 3,1 | 1,6 | 1,6 | 2 | 0,5 | ||
Chủ đề : Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 4 | 1 | 1 | 1,6 | 0,1 | 6,25 | 6,25 | 10 | 2,5 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0,5 | ||
Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; ứng dụng thực tế | 7 | 1,75 | 1,75 | 2,8 | 0,7 | 10,9 | 10,9 | 17,5 | 4,4 | 2,18 | 2,18 | 3,5 | 0,88 | ||
Tổng | 16 | 4 | 4 | 6,4 | 1,3 | 24,95 | 24,95 | 40 | 10 | 5,03 | 5,03 | 7,5 | 1,88 | 5 | 5 |
Chủ đề | Tổng số tiết |
Số câu | Làm tròn | Số câu | Điểm số | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||||
Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | 5 | 1,6 | 1,6 | 2 | 0,5 |
|
1 | 2 | 2 | 1 | |||
Chủ đề : Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 4 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0.5 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||
Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; ứng dụng thực tế | 7 | 2,18 | 2,18 | 3,5 | 0,88 | 2 | 3 | 3 | 1 | ||||
Tổng | 15 | 4 | 6 | 7 | 3 | 5,0 | 5,0 |
Chủ đề | Tổng số tiết |
Số câu | Làm tròn | Số câu | Điểm số | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||||
Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | 5 | 1,6 | 1,6 | 2 | 0,5 |
|
1 | 1 | 1 | 1,5 | 1,5 | ||
Chủ đề : Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 4 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0.5 | 1 | 1 | 0 | 1,0 | 1,0 | |||
Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; ứng dụng thực tế | 7 | 2,18 | 2,18 | 3,5 | 0,88 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||
Tổng | 15 | 3 | 3 | 2 | 5,0 | 5,0 |
IV. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | Vẽ hình | Viết được hệ thức về cạnh và đường cao | Tính độ dài đoạn thẳng | Chứng minh bất đẳng thức hình học, cực trị hình học.... | |
Số câu : Số điểm :0,25 |
Số câu :1 Số điểm :1,25 |
Số câu :1 Số điểm :1 |
Số câu :1 Số điểm : 0,5 |
Số câu :3 Số điểm :3 |
|
Tỉ số lượng giác của góc nhọn | viết được các tỉ số lượng giác của góc nhọn | Tính giá trị biểu thức về tỉ số lượng giác | |||
Số câu :1 Số điểm :1 |
Số câu :1 Số điểm :1 |
Số câu :2 Số điểm :2 |
|||
Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ứng dụng thực tế | Vẽ hình | Giải tam giác vuông | Bài toán thực tế | Chúng minh đẳng thức, tính diện tích,tính góc...... | |
Số câu : Số điểm : 0,5 |
Số câu :1 Số điểm :2 |
Số câu :1 Số điểm :2 |
Số câu :1 Số điểm :0,5 |
Số câu :3 Số điểm :5 |
|
Tổng số câu : Tổng số điểm : |
Số câu : Số điểm :0,75 |
Số câu :3 Số điểm :4,25 |
Số câu :3 Số điểm :4 |
Số câu :2 Số điểm :1 |
Số câu :8 Số điểm :10 |
Câu 1:(4 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm
a. Viết các hệ thức về cạnh và đường cao của ABC.
b. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH
c. Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
d. Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Câu 2:(1 điểm) Tính giá trị biểu thức( không sử dụng máy tính và bảng số):
Câu 3: (2,5 đ) Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,6 m, các tia sáng của mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 520. Tính chiều cao của cột cờ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Câu 4: (2,0đ) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và . Giải tam giác vuông ABC
Câu 5:(0,5 điểm ) Cho tam giác ABC với đường phân giác trong của góc BAC là AD. Biết AB = 6, AC = 9 và , tính độ dài AD
.Đáp án
Bài | Ý | Nội dung | Điểm |
1 2 |
0.25 | ||
a. | AB.AC=AH.BC |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
|
b. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
||
c | vuông tại H AH2=AB.AE (1) vuông tại H AH2=AC.AF (2) Từ (1) và (2) AB.AE = AC.AF |
0.5 | |
d. | ; ; |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
2 | 1,0 |
||
3 | Hình | 0.5 | |
Chuyển từ bài toán sang bài toán hình học AB = AC.tanC = 3,6.tan520 4,6 Vậy chiều cao cột cờ là 4,6 m |
1,0 0,25 0,5 0,25 |
||
4 | |||
AC = AB.cotgC = 30.cot300 = 30 (cm) |
0,5 0,5 0,5 |
||
5 | |||
Gọi diện tích các tam giác ABD, ADC và ABC là lượt là S1, S2, S. Ta có: Vì: S = S1 + S2 nên |
0,5 |