| Chủ đề | Số tiết | Mức độ nhận thức | Trọng số | Số câu | Điểm số | ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||
| Chủ đề 1 | T1 | A1 | B1 | C1 | D1 | A2 | B2 | C2 | D2 | A3 | B3 | C3 | D3 | A4 | B4 |
| Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | 5 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0,5 | 7,8 | 7,8 | 12,5 | 3,1 | 1,6 | 1,6 | 2 | 0,5 | ||
| Chủ đề : Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 4 | 1 | 1 | 1,6 | 0,1 | 6,25 | 6,25 | 10 | 2,5 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0,5 | ||
| Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; ứng dụng thực tế | 7 | 1,75 | 1,75 | 2,8 | 0,7 | 10,9 | 10,9 | 17,5 | 4,4 | 2,18 | 2,18 | 3,5 | 0,88 | ||
| Tổng | 16 | 4 | 4 | 6,4 | 1,3 | 24,95 | 24,95 | 40 | 10 | 5,03 | 5,03 | 7,5 | 1,88 | 5 | 5 |
| Chủ đề | Tổng số tiết |
Số câu | Làm tròn | Số câu | Điểm số | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||||
| Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | 5 | 1,6 | 1,6 | 2 | 0,5 |
|
1 | 2 | 2 | 1 | |||
| Chủ đề : Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 4 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0.5 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; ứng dụng thực tế | 7 | 2,18 | 2,18 | 3,5 | 0,88 | 2 | 3 | 3 | 1 | ||||
| Tổng | 15 | 4 | 6 | 7 | 3 | 5,0 | 5,0 | ||||||
| Chủ đề | Tổng số tiết |
Số câu | Làm tròn | Số câu | Điểm số | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||||
| Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | 5 | 1,6 | 1,6 | 2 | 0,5 |
|
1 | 1 | 1 | 1,5 | 1,5 | ||
| Chủ đề : Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 4 | 1,25 | 1,25 | 2 | 0.5 | 1 | 1 | 0 | 1,0 | 1,0 | |||
| Chủ đề : Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; ứng dụng thực tế | 7 | 2,18 | 2,18 | 3,5 | 0,88 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||
| Tổng | 15 | 3 | 3 | 2 | 5,0 | 5,0 | |||||||
| Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
| Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
| Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông | Vẽ hình | Viết được hệ thức về cạnh và đường cao | Tính độ dài đoạn thẳng | Chứng minh bất đẳng thức hình học, cực trị hình học.... | |
| Số câu : Số điểm :0,25 |
Số câu :1 Số điểm :1,25 |
Số câu :1 Số điểm :1 |
Số câu :1 Số điểm : 0,5 |
Số câu :3 Số điểm :3 |
|
| Tỉ số lượng giác của góc nhọn | viết được các tỉ số lượng giác của góc nhọn | Tính giá trị biểu thức về tỉ số lượng giác | |||
| Số câu :1 Số điểm :1 |
Số câu :1 Số điểm :1 |
Số câu :2 Số điểm :2 |
|||
| Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ứng dụng thực tế | Vẽ hình | Giải tam giác vuông | Bài toán thực tế | Chúng minh đẳng thức, tính diện tích,tính góc...... | |
| Số câu : Số điểm : 0,5 |
Số câu :1 Số điểm :2 |
Số câu :1 Số điểm :2 |
Số câu :1 Số điểm :0,5 |
Số câu :3 Số điểm :5 |
|
| Tổng số câu : Tổng số điểm : |
Số câu : Số điểm :0,75 |
Số câu :3 Số điểm :4,25 |
Số câu :3 Số điểm :4 |
Số câu :2 Số điểm :1 |
Số câu :8 Số điểm :10 |
| Bài | Ý | Nội dung | Điểm |
| 1 2 |
![]() |
0.25 | |
| a. | AB.AC=AH.BC |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
|
| b. | ![]() |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
|
| c | Từ (1) và (2) |
0.5 | |
| d. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
||
| 2 | ![]() |
1,0 |
|
| 3 | Hình | ![]() |
0.5 |
| Chuyển từ bài toán sang bài toán hình học AB = AC.tanC = 3,6.tan520 Vậy chiều cao cột cờ là 4,6 m |
1,0 0,25 0,5 0,25 |
||
| 4 | ![]() |
||
AC = AB.cotgC = 30.cot300 = 30 ![]() |
0,5 0,5 0,5 |
||
| 5 | ![]() |
||
Gọi diện tích các tam giác ABD, ADC và ABC là lượt là S1, S2, S. Ta có:![]() Vì: S = S1 + S2 nên ![]() |
0,5 |
Tác giả bài viết: LÊ THỊ KIM ANH
Nguồn tin: Trường THCS Nghi Ân:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn